Managed service

Định nghĩa Managed service là gì?

Managed serviceDịch vụ quản lý. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Managed service - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Quản lý, thường do một bên thứ ba bên ngoài, các dịch vụ và thiết bị của một tổ chức liên quan đến máy tính, mạng, hoặc phần mềm. Web hosting nhà cung cấp và các nhà cung cấp dịch vụ internet là những ví dụ của các đơn vị cung cấp dịch vụ quản lý.

Definition - What does Managed service mean

Management, typically by an outside third-party, of an organization's services and equipment related to computers, networks, or software. Web hosting providers and internet service providers are examples of entities that provide a managed service.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *