Managed care

Định nghĩa Managed care là gì?

Managed careChăm sóc quản lý. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Managed care - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Giao hàng chăm sóc sức khỏe có tổ chức nhằm nâng cao chất lượng chăm sóc trong khi loại bỏ sự không hiệu quả (do đó làm giảm chi phí), thường là thông qua kế hoạch y tế trả trước.

Definition - What does Managed care mean

Organized healthcare delivery aimed at increasing the quality of care while eliminating the inefficiencies (thus reducing cost), often through prepaid medical plans.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *