Định nghĩa Mancession là gì?
Mancession là Mancession. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Mancession - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Nickname đưa ra cho số lượng người thất nghiệp trong thời gian 2008-2009 suy thoái. Số lượng người thất nghiệp cao hơn so với số lượng phụ nữ, do sa thải lớn trong cả các ngành công nghiệp sản xuất và xây dựng nơi những người đàn ông có một thành trì so với phụ nữ.
Definition - What does Mancession mean
Nickname given for the number of men unemployed during the 2008-2009 recession. The number of men unemployed was higher than the number of women, due to a large layoff in both the manufacturing and construction industries where men have a stronghold compared to women.
Source: Mancession là gì? Business Dictionary