Marginal property

Định nghĩa Marginal property là gì?

Marginal propertyTài sản bên lề. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Marginal property - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Đất hoặc một số tổ chức bê tông khác, khi được sử dụng, hầu như không mang lại lợi nhuận. Thuật ngữ này được áp dụng khi một tài sản mà là một phần quan trọng của quá trình sản xuất đã được sử dụng một cách hiệu quả nhưng vẫn thất bại trong việc mang lại lợi nhuận hữu hình.

Definition - What does Marginal property mean

Land or some other concrete entity which, when used, barely yields a profit. This term is applied when a property which is a key part of the production process is being utilized efficiently yet still fails to return a tangible profit.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *