Định nghĩa Marginalization là gì?
Marginalization là Gạt ra ngoài lề. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Marginalization - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Quá trình trong đó một cái gì đó hoặc ai đó đang đẩy lên các cạnh của một nhóm và chấp tầm quan trọng thấp hơn. Đây chủ yếu là một hiện tượng xã hội mà một thiểu số hoặc tiểu nhóm được loại trừ, và nhu cầu hoặc mong muốn của họ bỏ qua.
Definition - What does Marginalization mean
The process whereby something or someone is pushed to the edge of a group and accorded lesser importance. This is predominantly a social phenomenon by which a minority or sub-group is excluded, and their needs or desires ignored.
Source: Marginalization là gì? Business Dictionary