Định nghĩa Marks là gì?
Marks là Điểm. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Marks - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Chữ cái, số, và / hoặc biểu tượng sơn, in, đóng dấu, viết tay, hoặc gắn liền với các container hàng hóa hoặc bao bì để nhận dạng. Marks là trách nhiệm của người gửi hàng và bất kỳ back-cước hoặc quá chuyên chở do vết sai hoặc không đầy đủ là tính phí cho anh ta hoặc cô. Còn được gọi là dấu hiệu.
Definition - What does Marks mean
Letters, numbers, and/or symbols painted, printed, stamped, written, or otherwise affixed to cargo containers or packages for identification. Marks are the responsibility of the shipper and any back-freight or over-carriage due to wrong or insufficient marks is chargeable to him or her. Also called markings.
Source: Marks là gì? Business Dictionary