Negative reinforcement

Định nghĩa Negative reinforcement là gì?

Negative reinforcementCủng cố tiêu cực. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Negative reinforcement - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tình trạng mà việc loại bỏ một thách thức, hình phạt, hoặc thưởng (kích thích) tăng hoặc duy trì khả năng tái phát của hành vi tương tự hoặc đầu ra (phản ứng).

Definition - What does Negative reinforcement mean

Condition where the removal of a challenge, penalty, or reward (stimulus) increases or maintains the likelihood of the recurrence of the same behavior or output (response).

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *