Marshalling of assets

Định nghĩa Marshalling of assets là gì?

Marshalling of assetsMarshalling tài sản. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Marshalling of assets - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Quy tắc pháp lý mà chỉ đạo những tuyên bố của chủ nợ của một con nợ vỡ nợ để đạt được một phân phối hợp lý của tài sản nợ của số đó. Ví dụ (giữa hai chủ nợ), nếu người ta trông cậy vào một nguồn vốn và người kia có trông cậy vào hai nguồn như vậy, các quỹ sẽ được marshaled bởi tòa án để những tuyên bố của cả hai chủ nợ được thỏa mãn theo cách công bằng nhất.

Definition - What does Marshalling of assets mean

Legal rule that directs the claims of creditors of an insolvent debtor to achieve a fair distribution of debtor's assets among them. For example (between two creditors), if one has recourse to one source of funds and the other has recourse to two such sources, the funds will be marshaled by the court so that the claims of both creditors are satisfied in the most equitable manner.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *