Mass marketing

Định nghĩa Mass marketing là gì?

Mass marketingTiếp thị đại chúng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Mass marketing - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một nỗ lực để hấp dẫn cho toàn bộ một thị trường với một chiến lược marketing cơ bản sử dụng phân phối khối lượng và khối lượng phương tiện truyền thông. Còn được gọi là marketing không phân biệt.

Definition - What does Mass marketing mean

An attempt to appeal to an entire market with one basic marketing strategy utilizing mass distribution and mass media. Also called undifferentiated marketing.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *