Master agreement

Định nghĩa Master agreement là gì?

Master agreementThỏa thuận tổng thể. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Master agreement - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Đó là hợp nhất hai thỏa thuận hoặc riêng biệt hơn nhưng có liên quan giữa các đối tác cùng trong một văn bản quy phạm pháp luật. Còn được gọi là hợp đồng tổng thể.

Definition - What does Master agreement mean

That consolidates two or more separate but related agreements between the same counterparties in one legal document. Also called master contract.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *