Matching rule

Định nghĩa Matching rule là gì?

Matching ruleNguyên tắc phù hợp. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Matching rule - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Các bổn phận của một kế toán để cố gắng đặt một giao dịch thu nhập với một giao dịch chi phí.

Definition - What does Matching rule mean

The duty of an accountant to try to place an income transaction with an expense transaction.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *