Material man

Định nghĩa Material man là gì?

Material manNgười đàn ông tài liệu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Material man - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Các cá nhân cung cấp tài liệu cho một dự án xây dựng mới hoặc cải tạo. Người đàn ông liệu có thể nhận được lien một thợ máy từ chủ sở hữu hoặc người xây dựng của việc thanh toán bảo lãnh tài sản cho các vật liệu.

Definition - What does Material man mean

The individual who provides materials for a construction or renovation project. The material man may receive a mechanic's lien from the owner or builder of the property guaranteeing payment for the materials.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *