Material misrepresentation

Định nghĩa Material misrepresentation là gì?

Material misrepresentationKhai man tài liệu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Material misrepresentation - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Ẩn cố ý hoặc giả mạo của một sự kiện quan trọng đó, nếu biết cho bên kia, có thể đã bị hủy bỏ, hoặc thay đổi đáng kể cơ sở, hợp đồng, thỏa thuận, hoặc giao dịch.

Definition - What does Material misrepresentation mean

Deliberate hiding or falsification of a material fact which, if known to the other party, could have aborted, or significantly altered the basis of, a contract, deal, or transaction.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *