Matrix

Định nghĩa Matrix là gì?

MatrixMa trận. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Matrix - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Phẳng (hai chiều) bảng trong đó các phần tử hoặc bút toán ghi xuất hiện tại các giao điểm của hàng và cột, chi phối bởi quy tắc nhất định. Ma trận ngưng tụ loại thông tin khác nhau và được sử dụng trong việc nghiên cứu vấn đề mà các mối quan hệ giữa các yếu tố của họ đều tuân theo lập bảng, chẳng hạn như trong các phương trình đồng thời tuyến tính và chuỗi Markov.

Definition - What does Matrix mean

Flat (two-dimensional) table in which the elements or entries appear at the intersections of rows and columns, governed by certain rules. Matrices condense different types of information and are used in studying problems where the relationships between their elements are amenable to tabulation, such as in linear simultaneous equations and Markov chains.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *