Mature policies

Định nghĩa Mature policies là gì?

Mature policiesTrưởng thành chính sách. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Mature policies - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một tuyên bố thực hiện chính sách đó đã không mất hiệu lực trong vòng năm năm trở lại đây. Những chính sách này không còn có thể nhận được các khoản tín dụng giá được ban hành các chính sách chưa trưởng thành.

Definition - What does Mature policies mean

A claims made policy that has not lapsed in the last five years. These policies can no longer receive the rating credits that are issued to immature policies.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *