Maturity

Định nghĩa Maturity là gì?

MaturityTrưởng thành. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Maturity - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Thời gian để hoàn thành một dự án hay chương trình, hoặc giai đoạn mà một thỏa thuận hợp đồng, công cụ tài chính, bảo lãnh, hợp đồng bảo hiểm, cho vay, hoặc cung cấp được ban hành hoặc có hiệu lực.

Definition - What does Maturity mean

Time to completion of a project or program, or the period for which a contractual agreement, financial instrument, guaranty, insurance policy, loan, or offer is issued or is in force.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *