Mergers and acquisitions

Định nghĩa Mergers and acquisitions là gì?

Mergers and acquisitionsSáp nhập và mua lại. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Mergers and acquisitions - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Diện tích ngân hàng hay tài chính mà giao dịch với tài trợ cho các vụ mua lại, sáp nhập và thâu tóm. Nó thường là một khu vực đặc biệt của luật sư doanh nghiệp, ngân hàng thương mại, và các công ty stockbrokerage.

Definition - What does Mergers and acquisitions mean

Area of banking or financing that deals with funding of acquisitions, mergers, and takeovers. It is usually an area of specialty of corporate lawyers, merchant banks, and stockbrokerage firms.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *