Meta-market

Định nghĩa Meta-market là gì?

Meta-marketMeta-thị trường. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Meta-market - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Hai hoặc rõ rệt hơn các thị trường có liên quan trong một số cách để một sản phẩm hay dịch vụ. Ví dụ, các meta-thị trường cho các sản phẩm tẩy rửa nhà bao gồm các chủ nhà và các công ty dịch vụ vệ sinh trong nước.

Definition - What does Meta-market mean

Two or more distinct markets that are associated in some way to a product or service. For example, the meta-market for house cleaning products includes homeowners and domestic cleaning service companies.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *