Middleware

Định nghĩa Middleware là gì?

MiddlewareMiddleware. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Middleware - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Phần mềm tạo điều kiện trao đổi dữ liệu giữa hai chương trình ứng dụng trong môi trường giống nhau, hoặc trên phần cứng và mạng môi trường khác nhau. của middleware ba loại cơ bản là: (1) giao tiếp trung gian, (2) cơ sở dữ liệu trung gian, và (3) Hệ thống middleware.

Definition - What does Middleware mean

Software that facilitates exchange of data between two application programs within the same environment, or across different hardware and network environments. Three basic types of middleware are (1) communication middleware, (2) database middleware, and (3) system middleware.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *