Định nghĩa Midi tail là gì?
Midi tail là Midi đuôi. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Midi tail - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một giai đoạn báo cáo mở rộng cho phép việc tạo ra tuyên bố sau khi một chính sách trách nhiệm tuyên bố làm đã hết hạn. gia hạn năm năm này chỉ áp dụng đối với các khiếu nại phát sinh từ các sự kiện báo cáo không quá 60 ngày kể từ ngày cuối cùng của chính sách.
Definition - What does Midi tail mean
An extended reporting period that allows for the making of claims after a claims made liability policy has expired. This five-year extension only applies to claims that arise from events reported no more than 60 days after the policy's end.
Source: Midi tail là gì? Business Dictionary