Midmarket

Định nghĩa Midmarket là gì?

MidmarketMidmarket. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Midmarket - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một doanh nghiệp trong phạm vi trung gian giữa các doanh nghiệp nhỏ và các công ty lớn, thường có từ năm mươi và một ngàn nhân viên. doanh nghiệp midmarket thường phải tuân theo pháp luật mà không áp dụng cho các công ty được định nghĩa là các doanh nghiệp nhỏ mặc dù không có các nguồn lực của các công ty lớn.

Definition - What does Midmarket mean

A business in the middle range between small businesses and large companies, typically having between fifty and one thousand employees. Midmarket businesses are often subject to laws that do not apply to companies defined as small businesses despite not having the resources of large companies.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *