Mixed signals

Định nghĩa Mixed signals là gì?

Mixed signalsTín hiệu nhiễu loạn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Mixed signals - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một thông điệp đó là chắc chắn vì nhiều giải đang được chuyển tải cùng một lúc. Điều này có thể xảy ra khi tất cả các dấu hiệu tích cực cho sự phát triển kinh doanh, tuy nhiên lợi nhuận tiếp tục giảm. Ví dụ, nếu thị trường chứng khoán Hoa Kỳ đang hoạt động tốt, người ta có thể kết luận nền kinh tế đang làm tốt. Nhưng nếu tình trạng thất nghiệp đang ở mức cao cùng một lúc, người ta có thể kết luận nền kinh tế đang làm kém. Hai chỉ số kinh tế đang gửi tín hiệu hỗn hợp.

Definition - What does Mixed signals mean

A message that is uncertain because multiple interpretations are being conveyed at one time. This can occur when all indications are positive for business growth, yet profits continue to decline. For example, if the U.S. stock markets are doing well, one may conclude the economy is doing well. But if unemployment is at a high rate simultaneously, one could conclude the economy is doing poorly. These two economic indicators are sending mixed signals.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *