Mobile equipment

Định nghĩa Mobile equipment là gì?

Mobile equipmentThiết bị di động. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Mobile equipment - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một thuật ngữ đề cập đến xe đất đáp ứng tiêu chí nhất định: Họ phải không được đăng ký như một xe cơ giới thì phải được dành cho sử dụng chủ yếu tại các địa điểm khác ngoài con đường công cộng, họ phải có xe đất, và họ phải được sử dụng chủ yếu trên tài sản được bảo hiểm của,

Definition - What does Mobile equipment mean

A term refering to land vehicles that meet certain criteria: They must not be registered as a motor vehicle, they must be intended for use primarily in locations other than the public road, they must be land vehicles, and they must be mostly used on the insured's property,

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *