Mohs’ hardness scale

Định nghĩa Mohs' hardness scale là gì?

Mohs' hardness scaleQuy mô độ cứng Mohs'. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Mohs' hardness scale - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Loạt các khoáng chất mười từ mềm nhất đến khó nhất, vì vậy sắp xếp rằng khoáng sản với một số thấp hơn có thể bị trầy xước bởi những khoáng sản với số lượng cao hơn: 1-talc, 2-thạch cao, 3 calcit, 4-fluorit, 5-apatit , 6-orthocla, 7-thạch anh, 8-topaz, 9-corundum, 10 viên kim cương. Phát minh vào năm 1812 bởi các nhà địa chất học người Đức Friedrich Mohs (1773-1839).

Definition - What does Mohs' hardness scale mean

Series of ten minerals from the softest to the hardest, so arranged that the mineral with a lower number can be scratched by the mineral with the higher number: 1-talc, 2-gypsum, 3-calcit, 4-fluorite, 5-apatite, 6-orthoclase, 7-quartz, 8-topaz, 9-corundum, 10-diamond. Invented in 1812 by the German geologist Friedrich Mohs (1773-1839).

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *