Định nghĩa Monetary default là gì?
Monetary default là Mặc định tiền tệ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Monetary default - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
1. Đầu tư: Vấn đề trên Bid nhất quốc gia và phiếu mua hàng (NBBO) mà tại đó lệnh thị trường gửi qua giao dịch chứng khoán quốc tế được thực hiện khi một trường hợp bị để đủ điều kiện có sẵn. lệnh giới hạn được thực hiện tại trung điểm khi giá trung điểm là tốt hơn so với giá giới hạn.
Definition - What does Monetary default mean
1. Investing: The point on the National Best Bid and Offer (NBBO) at which market orders submitted through International Securities Exchange are executed when an eligible contra-order is available. Limit orders are executed at the midpoint when the midpoint price is better than the limit price.
Source: Monetary default là gì? Business Dictionary