Motor vehicle sales

Định nghĩa Motor vehicle sales là gì?

Motor vehicle salesBán xe cơ giới. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Motor vehicle sales - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tổng số đơn vị bán hàng xe ô tô trong nước sản xuất, bao gồm cả xe tải nhiệm vụ nhẹ như xe tải nhỏ. Động cơ xe bán show sự tiến bộ kinh tế của nhà sản xuất vì nó đăng ký báo cáo của nhà sản xuất cá nhân có thông tin chi tiết của việc bán hàng thực hiện vào ngày đầu tiên của mỗi tháng đóng vai trò như một chỉ số tốt về xu hướng tiêu dùng.

Definition - What does Motor vehicle sales mean

The total number of unit sales of cars domestically produced, including light duty trucks such as minivans. Motor vehicle sales shows the economic progress of manufacturer as it registers the report of individual manufacturer that has details of the sales made on the first day of each month acting as a good indicator of consumer spending trend.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *