National wealth

Định nghĩa National wealth là gì?

National wealthTài sản quốc gia. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ National wealth - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tổng giá trị tiền tệ của thủ đô, hàng hóa và dịch vụ, trong đó có cân đối ngoại và hữu hình tài sản ròng, thuộc sở hữu của một quốc gia ở một giai đoạn thời gian cụ thể. Được sử dụng trong phân tích kinh tế tổng thể của một quốc gia và quy hoạch. tài sản ròng hoặc tài sản ròng do tài sản tổng trừ đi nợ phải trả. Còn được gọi là tài sản ròng quốc gia.

Definition - What does National wealth mean

Total monetary value of the capital, goods and services, including net foreign balance and tangible assets, owned by a nation at a particular period of time. Used in a nation's overall economic analysis and planning. Net worth or net wealth given by gross assets minus liabilities. Also called national net worth.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *