Name position bond

Định nghĩa Name position bond là gì?

Name position bondTrái phiếu vị trí tên. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Name position bond - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một trái phiếu trung thực bao gồm người được bảo hiểm trong trường hợp có thiệt hại do gian lận trên một phần của một nhân viên làm việc ở một vị trí được liệt kê trong trái phiếu.

Definition - What does Name position bond mean

A fidelity bond that covers the insured in the event of a loss caused by fraud on the part of an employee working in a position listed in the bond.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *