Names

Định nghĩa Names là gì?

NamesTên. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Names - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Các thành viên của tổ hợp bảo lãnh phát hành bảo hiểm của Lloyd (xem Lloyd Of London), người không tham gia vào quá trình bảo lãnh phát hành nhưng cung cấp vốn rủi ro, và chia sẻ trong các lỗ lãi của các nghiệp đoàn. Mỗi 'tên' phải chịu trách nhiệm trực tiếp cho người mua bảo hiểm của hợp vốn theo tỷ lệ đầu tư của mình. Xem thêm tên.

Definition - What does Names mean

Members of the Lloyd's insurance underwriting syndicate (see Lloyd's Of London) who do not participate in the underwriting process but provide risk capital, and share in the profit and loss of the syndicate. Each 'name' is directly liable to the syndicate's policyholders in proportion to his or her investment. See also name.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *