National insurance

Định nghĩa National insurance là gì?

National insuranceBảo hiểm quốc gia. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ National insurance - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Chính phủ điều hành chương trình an sinh xã hội cung cấp mất thu nhập, thai sản, ốm đau và lợi ích, và lương hưu, với dân số làm việc. bảo hiểm quốc gia được tài trợ bởi những đóng góp thường xuyên (dựa trên mức lương hoặc mức lương) bởi cả người lao động và sử dụng lao động, và bởi chính phủ thông qua thuế.

Definition - What does National insurance mean

Government operated social security scheme that provides income loss, maternity, and sickness benefits, and retirement pension, to the working population. National insurance is funded by regular contributions (based on wage or salary level) by both employees and employers, and by government through taxation.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *