National savings rate

Định nghĩa National savings rate là gì?

National savings rateTỷ lệ tiết kiệm quốc gia. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ National savings rate - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một tỷ lệ tiết kiệm mà đề cập đến tỷ lệ tiết kiệm tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của hộ gia đình trong một quốc gia. Nó cho biết tình trạng tài chính và tăng trưởng của đất nước, như tiết kiệm hộ gia đình là nguồn gốc chính của chính phủ vay để dịch vụ công quỹ. Các NSR khác nhau giữa các quốc gia và bị ảnh hưởng bởi các yếu tố khác nhau như tuổi nghỉ hưu, hạn chế vay, phân phối thu nhập qua đời, nhân khẩu học và nhà nước phúc lợi. Ví dụ, một quốc gia trả lương hưu được tạo ra từ thuế đánh vào những người trong độ tuổi lao sẽ phải thấp hơn NSR so với các nước nơi mọi người phải tiết kiệm để cá nhân cung cấp cho hưu trí của họ.

Definition - What does National savings rate mean

A savings rate that refers to the percentage of gross domestic product (GDP) savings by households in a country. It indicates the financial state and growth of the country, as household saving is the main source of government borrowing to fund public services. The NSR varies among countries and is influenced by various factors such as retirement age, borrowing constraints, income distribution over lifetime, demography and welfare state. For example, a country that pays retirement pensions generated from tax levied on people of working age will have lower NSR compared to countries where people have to save to personally provide for their retirement.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *