National treatment (NT)

Định nghĩa National treatment (NT) là gì?

National treatment (NT)Đối xử quốc gia (NT). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ National treatment (NT) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Không phân biệt đối xử cam kết chính sách thương mại mà theo GATT (nay là WTO) quy tắc, ngụ ý rằng một chính phủ không thể điều trị các công ty xuất khẩu nước ngoài bất kỳ thiếu thiện cảm mà riêng (địa phương) các công ty sản xuất của nó.

Definition - What does National treatment (NT) mean

Non-discriminatory trade policy commitment which, under GATT (now WTO) rules, implies that a government cannot treat foreign exporting firms any less favorably that its own (local) manufacturing firms.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *