Natural guardian

Định nghĩa Natural guardian là gì?

Natural guardianNgười giám hộ thiên nhiên. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Natural guardian - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một phụ huynh, trong đó bao gồm một người cha hoặc mẹ của trẻ vị thành niên được công nhận bởi pháp luật như người giám hộ. người giám hộ bổ nhiệm là đối diện của người giám hộ thiên nhiên. Người giám hộ bổ nhiệm được phân công của tòa án hoặc trong di chúc để chăm sóc một quyết định đứa trẻ và làm đại diện của trẻ. Vai trò này là đặc biệt quan trọng trong việc đưa ra quyết định rằng trẻ vị thành niên không có quyền hợp pháp để quyết định như quyết định y tế.

Definition - What does Natural guardian mean

A parent, which includes a father or mother of a minor recognized by law as the guardian. Appointed guardian is the opposite of the natural guardian. The appointed guardian is assigned by the court or in a will to look after a child and make decision on the child's behalf. This role is especially crucial in making decisions that minors do not have legal right to decide on such as medical decisions.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *