Định nghĩa Negative return là gì?
Negative return là Lợi nhuận tiêu cực. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Negative return - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Kết quả của một doanh nghiệp hoặc công ty qua một thời gian nhất định có một sự mất mát về tài chính hoặc lợi nhuận thấp hơn trên một đầu tư cụ thể. Điều này thường xảy ra trong những năm đầu của một công ty do các công ty sử dụng các quỹ của họ để có được công việc kinh doanh đang chạy. Đây cũng có thể được gọi là một sự trở lại tiêu cực đối với vốn tự có và được sử dụng trong tình hình kinh doanh như đầu tư khác như chứng khoán cũng có thể có lợi nhuận âm.
Definition - What does Negative return mean
The result of a business or company over a certain period of time having a financial loss or lower returns on a particular investment. This often occurs in a company's early years due to the company using their funds to get the business running. This can also be referred to as a negative return on equity and used in business situation as other investments such as stocks may also have a negative return.
Source: Negative return là gì? Business Dictionary