Định nghĩa Negotiability là gì?
Negotiability là Có thể vượt qua được. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Negotiability - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Đặc điểm của một tài liệu (chẳng hạn như một tấm séc, hối phiếu, hối phiếu đòi nợ) cho phép nó được một cách hợp pháp và tự do (vô điều kiện) được chuyển nhượng, thương phẩm, hoặc chuyển nhượng. Nó cho phép việc thông qua quyền sở hữu của nó từ một bên (chuyển nhượng) khác (chuyển nhượng) có bổ ước hay giao hàng. Khái niệm về có thể vượt qua được đã được phát triển để đáp ứng với nhu cầu thay thế cho số tiền đó sẽ dễ dàng chấp nhận được trong phiên giao dịch. Có thể vượt qua được yêu cầu bên chấp nhận một chứng từ thanh toán được đảm bảo thanh toán của nó, và được bảo vệ khỏi những hành động hoặc khuyết tật của bên chuyển nhượng. Do đó thực tế là một tài liệu là cách ly thỏa thuận bên chấp nhận từ (tác giả hoặc tổ chức phát hành của tài liệu gốc) bên chính của cố gắng để khẳng định bất kỳ quốc phòng pháp lý chống lại bất kỳ chuyển nhượng. Khả năng này của tài liệu (hoặc các công cụ khi nó được chính thức gọi là) để thực hiện một tự do chuyển nhượng vệ pháp lý là cốt lõi của có thể vượt qua được. Có thể vượt qua được của một tài liệu bị ảnh hưởng bởi (1) các thủ tục theo luật định và ngôn ngữ (ngữ cụ thể) được sử dụng trong việc đưa ra của nó, (2) chứng thực thích hợp hoặc giao hàng, và (3) bên nhận chuyển nhượng là (hoặc có các quyền của) người sở hữu trong do khóa học. Xem thêm công cụ chuyển nhượng.
Definition - What does Negotiability mean
Characteristic of a document (such as a check, draft, bill of exchange) that allows it to be legally and freely (unconditionally) assignable, saleable, or transferable. It allows the passing of its ownership from one party (transferor) to another (transferee) by endorsement or delivery. The concept of negotiability was developed in response to the need for a substitute for money that would be readily acceptable in trading. Negotiability requires that the party accepting a payment document is assured of its payment, and is protected from the actions or defects of the transferor. Therefore the fact that a document is negotiable insulates the accepting party from the primary party's (the original writer or issuer of the document) attempt to assert any legal defense against any transferee. This ability of the document (or instrument as it is formally called) to effect a transfer free of legal defense is the very essence of negotiability. Negotiability of a document is affected by (1) the statutory formalities and language (specific terminology) used in its making, (2) proper endorsement or delivery, and (3) the transferee being (or having the rights of) a holder in due course. See also negotiable instrument.
Source: Negotiability là gì? Business Dictionary