Net foreign factor income

Định nghĩa Net foreign factor income là gì?

Net foreign factor incomeThu nhập yếu tố nước ngoài ròng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Net foreign factor income - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Thu nhập của một doanh nghiệp hay thậm chí là một quốc gia đại diện cho phần chênh lệch giữa khoản tiền nhận được từ khu vực nước ngoài của công dân và các khoản thanh toán với người nước ngoài có thể được sử dụng để thực hiện một tốt hay cung cấp dịch vụ trong nước. Con số này là phần chênh lệch giữa tổng sản phẩm quốc nội và tổng sản phẩm quốc gia.

Definition - What does Net foreign factor income mean

The income of a business or even a nation which represents the difference between payments received from the foreign sector by citizens and payments made to foreigners who may be employed to make a good or provide a service domestically. This number is the difference between the gross domestic product and the gross national product.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *