Định nghĩa Net increase là gì?
Net increase là Tăng ròng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Net increase - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Lượng chính sách mới bằng văn bản và đổi mới trừ đi số chính sách đã hết hiệu lực hoặc bị hủy bỏ. Cách tính này giúp các công ty bảo hiểm để xác định tổng số tiền hoạt động kinh doanh bảo hiểm có hiệu lực trong một khung thời gian cụ thể.
Definition - What does Net increase mean
The amount of new policies written and renewed less the amount of policies lapsed or cancelled. This calculation helps the insurer to determine the total amount of business the insurer has in force during a specific time frame.
Source: Net increase là gì? Business Dictionary