Định nghĩa Net lease là gì?
Net lease là Thuê ròng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Net lease - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Sắp xếp thuê, trong đó một người thuê nhà (bên thuê) trả tiền không chỉ cho thuê mà còn chịu trách nhiệm về chi phí chung liên quan. Trong trường hợp hợp đồng thuê tài sản, bên thuê có thể trả tiền cho thu gom rác thải, an ninh, và các tiện ích. Trong trường hợp thuê thiết bị, bên thuê trả tất cả chi phí bảo trì, vận hành, sửa chữa liên quan đến việc sử dụng các thiết bị thuê cộng với bảo hiểm và thuế. Một thuê vốn là một thuê ròng trong khi thuê hoạt động không phải là. Xem thêm thuê gộp.
Definition - What does Net lease mean
Lease arrangement in which a tenant (the lessee) pays not only the rental but is also responsible for the associated general expenses. In case of property leases, the lessee may pay for garbage collection, security, and utilities. In case of equipment lease, the lessee pays all maintenance, operating, repair costs associated with the use of leased equipment plus insurance and taxes. A capital lease is a net lease whereas an operating lease is not. See also gross lease.
Source: Net lease là gì? Business Dictionary