Định nghĩa New Deal là gì?
New Deal là Giao dịch mới. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ New Deal - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một loạt các chính sách kinh tế được giới thiệu bởi Tổng thống Franklin D. Roosevelt sau cuộc Đại suy thoái để lại nền kinh tế Mỹ trong tình trạng ảm đạm. Các chương trình đã được thực hiện để cung cấp cứu trợ cho hàng triệu người Mỹ rằng đã bị mắc kẹt trong tình trạng nghèo do hậu quả của cuộc Đại suy thoái. Các chương trình khác nhau được tung ra trong năm năm (1933-1938) và được phủ một loạt các mặt hàng trong đó có lao động, ngân hàng, và cải cách nhẹ nhõm. The New Deal đã có nhiều đối thủ người cảm thấy các chương trình thiết kế chức năng lên sức mạnh tổ chức của chính phủ và chủ nghĩa tư bản phát huy. Với sự khởi đầu của Thế chiến II, các chương trình được tạo ra bởi New Deal đã trở thành thực tế không cần thiết như GNP và tỷ lệ thất nghiệp được cải thiện đáng kể như những người đàn ông đã trở thành những người lính và phụ nữ đã tiếp quản công việc trước đây được tổ chức bởi những người đàn ông.
Definition - What does New Deal mean
A series of economic policies introduced by President Franklin D. Roosevelt after the Great Depression left the U.S. economy in a dismal state. The programs were implemented to provide relief to millions of Americans that were stuck in a state of poverty as a result of the Great Depression. The various programs were rolled out over five years (1933-1938) and covered a range of items including labor, bank, and relief reforms. The New Deal had many opponents who felt the programs implemented built up the power held by the government and promoted capitalism. With the start of World War II, the programs created by the New Deal became practically unnecessary as GNP and unemployment rates improved drastically as men became soldiers and women took over jobs previously held by the men.
Source: New Deal là gì? Business Dictionary