New York Stock Exchange (NYSE)

Định nghĩa New York Stock Exchange (NYSE) là gì?

New York Stock Exchange (NYSE)Giao dịch chứng khoán New York (NYSE). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ New York Stock Exchange (NYSE) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Cũ nhất chứng khoán Mỹ trao đổi và lớn nhất trên thế giới về khối lượng đô la và lớn thứ hai trong số các công ty niêm yết, được thành lập vào năm 1792 và nằm trên tờ Wall Street ở thành phố New York. Mặc dù khối lượng cổ phiếu hàng ngày của nó (nay là hơn 3 tỷ $) là ít hơn so với NASDAQ kể từ những năm 1990, tổng vốn hóa thị trường của nó là 5 lần so với NASDAQ. Khoảng 2300 công ty niêm yết trên NYSE bao gồm các tập đoàn lớn nhất nước Mỹ và ngoài nước Mỹ với tổng vốn hóa thị trường thị trường khoảng 21 nghìn tỷ đồng. Chỉ số NYSE-composite đứng đầu 9000 vào ngày 4, 2006. Còn được gọi là Ban Big.

Definition - What does New York Stock Exchange (NYSE) mean

Oldest US stock exchange and largest in the world in terms of dollar volume and second largest in number of companies listed, founded in 1792 and located on the Wall Street in New York City. Although its daily share volume (now over $3 billion) is less than that of NASDAQ since the 1990's, its total market capitalization is 5 times that of NASDAQ. About 2300 firms listed on NYSE include the largest US and non-US corporations with total market market capitalization of about 21 trillion. The NYSE-Composite index topped 9000 on December 4, 2006. Called also The Big Board.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *