Nikkei stock average

Định nghĩa Nikkei stock average là gì?

Nikkei stock averageNikkei chứng khoán trung bình. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Nikkei stock average - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Giá trọng (chuyển động của giá cổ phiếu được trọng không kém, không theo vốn hóa thị trường) chỉ số của 225 tập đoàn lớn nhất Nhật Bản niêm yết trên thị trường chứng khoán Tokyo. Được thành lập vào năm 1949, nó bao gồm cổ phần của 'phần Đầu' (tương đương Nhật Bản của Blue Chip) công ty. Còn được gọi là chỉ số Nikkei nó được đặt theo tên của người quản trị của mình, Nikon Keizai Shimbun (Nhật Bản tài chính Journal).

Definition - What does Nikkei stock average mean

Price weighted (movement of stock prices are weighted equally, not according to market capitalization) index of 225 largest Japanese corporations listed on Tokyo stock exchange. Founded in 1949, it is composed of the shares of 'First section' (Japanese equivalent of Blue Chip) firms. Also called Nikkei index it is named after its administrator, Nikon Keizai Shimbun (Japan Financial Journal).

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *