NINA loan

Định nghĩa NINA loan là gì?

NINA loanVay NINA. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ NINA loan - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một giảm cho vay thế chấp giấy tờ cho phép một khách hàng vay để tránh tiết lộ thu nhập và tài sản cá nhân. Việc làm được xác minh như một phương tiện để đảm bảo khoản vay. Đây là loại thế chấp thường mang một cao hơn lãi suất thị trường.

Definition - What does NINA loan mean

A reduced documentation mortgage loan that allows a borrower to avoid disclosing income and personal assets. Employment is verified as a means to secure the loan. This type of mortgage typically carries a higher than market interest rate.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *