Nitrate (NO3)

Định nghĩa Nitrate (NO3) là gì?

Nitrate (NO3)Nitrat (NO3). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Nitrate (NO3) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Este vô cơ hay hữu cơ hoặc muối của axit nitric, chứa (NO3-) ion. Nitrat là những nước hầu hết tan hết muối, và đóng một vai trò quan trọng trong chu trình nitơ và ô nhiễm nitrat. nitrat vô cơ được hình thành bởi vi khuẩn và là một thành phần thiết yếu của đất nông nghiệp. nitrat hữu cơ được sản xuất hợp chất và, bởi vì họ tạo ra oxy khi bị nung nóng, được sử dụng trong chất nổ như nitrocellulose và nitroglycerin.

Definition - What does Nitrate (NO3) mean

Inorganic or organic ester or salt of nitric acid, containing the (NO3-) ion. Nitrates are the most water soluble of all salts, and play a major part in nitrogen cycle and nitrate pollution. Inorganic nitrates are formed by bacteria and are an essential component of agricultural soil. Organic nitrates are manufactured compounds and, because they generate oxygen when heated, are used in explosives such as nitrocellulose and nitroglycerin.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *