Nitrate pollution

Định nghĩa Nitrate pollution là gì?

Nitrate pollutionÔ nhiễm nitrat. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Nitrate pollution - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Ô nhiễm nước gây ra bởi sự hiện diện của quá nhiều nitrat rửa ra từ phân bón vô cơ (những cái phổ biến nhất được bán và sử dụng). Các hợp chất này gây ra hiện tượng phú dưỡng và được nghi ngờ trong các trường hợp ngộ độc máu ở trẻ sơ sinh và ung thư dạ dày ở người già.

Definition - What does Nitrate pollution mean

Water contamination caused by the presence of excessive amounts of nitrates washed out from inorganic fertilizers (the ones most commonly sold and used). These compounds cause eutrophication and are suspected in instances of blood poisoning in infants and stomach cancer in older persons.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *