Nitriding

Định nghĩa Nitriding là gì?

NitridingThấm nitơ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Nitriding - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Quá trình luyện kim trong đó diện tích mặt bằng hợp kim thép được cứng bằng cách nung nóng chúng trong sự hiện diện của amoniac (một hợp chất nitơ và hydro). Nitơ phát hành bởi sự phân hủy của tạo ra phản ứng amoniac với kim loại để làm nitride sắt, một chất làm cứng.

Definition - What does Nitriding mean

Metallurgical process in which the surface of alloy steels is hardened by heating them in the presence of ammonia (a compound of nitrogen and hydrogen). Nitrogen released by the decomposition of ammonia reacts with the metal to make iron nitride, an hardening substance.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *