Nominal dimension

Định nghĩa Nominal dimension là gì?

Nominal dimensionKích thước danh nghĩa. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Nominal dimension - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Chiều xấp xỉ hoặc roughcut mà một loại vật liệu thường được gọi là hay bán trong thương mại, nhưng mà khác với kích thước thực tế. Trong thương mại gỗ, ví dụ, một thành (mặc) 'hai bằng bốn' mảnh dày ít hơn 2 inch và nhỏ hơn 4 inch. Còn được gọi là kích thước danh nghĩa.

Definition - What does Nominal dimension mean

Approximate or roughcut dimension by which a material is generally called or sold in trade, but which differs from the actual dimension. In lumber trade, for example, a finished (dressed) 'two by four' piece is less than 2 inches thick and less than 4 inches wide. Also called nominal size.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *