Non-recurring income

Định nghĩa Non-recurring income là gì?

Non-recurring incomePhi định kỳ thu nhập. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Non-recurring income - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Đạt được của một không thường xuyên hoặc tính chất độc đáo đó là khó có khả năng xảy ra một lần nữa trong quá trình bình thường của một doanh nghiệp. thu nhập như vậy bao gồm tăng trên bán tài sản, giải quyết bảo hiểm, một lần bán, vv Ngoài ra gọi là thu nhập bất thường.

Definition - What does Non-recurring income mean

Gain of an infrequent or unique nature that is unlikely to occur again in the normal course of a business. Such income includes gain on sale of assets, insurance settlement, one-time sale, etc. Also called extraordinary income.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *