Non-renewable resources

Định nghĩa Non-renewable resources là gì?

Non-renewable resourcesNguồn tài nguyên không tái tạo. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Non-renewable resources - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Nguyên liệu rằng, một khi tiêu thụ, có thể không được bổ sung thông qua một quá trình tự nhiên. Tỷ lệ tiêu thụ xác định chu kỳ nguồn cung dự kiến ​​của tài nguyên. Than là một ví dụ về một nguồn tài nguyên không tái tạo, trong khi gỗ được khai thác một cách bền vững được coi là một nguồn tài nguyên tái tạo. Ngược lại các nguồn tài nguyên tái tạo.

Definition - What does Non-renewable resources mean

Raw materials that, once consumed, cannot be replenished through a natural process. The rate of consumption determines the anticipated supply cycle of the resource. Coal is an example of a non-renewable resource, whereas sustainably harvested timber is considered a renewable resource. Opposite of renewable resources.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *