Non-sampling error

Định nghĩa Non-sampling error là gì?

Non-sampling errorLỗi không lấy mẫu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Non-sampling error - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Phát sinh từ khung lấy mẫu không chính xác, làm rõ dữ liệu hoặc xác minh phương pháp, báo cáo hoặc mã hóa dữ liệu, và / hoặc thông số kỹ thuật. Nó cũng có thể phát sinh từ bảng câu hỏi được thiết kế kém khảo sát, thủ tục phân bổ mẫu và lựa chọn không đúng, và / hoặc sai sót trong phương pháp lập dự toán.

Definition - What does Non-sampling error mean

That arises from inaccurate sampling frame, data clarification or verification methods, reporting or coding of data, and/or specifications. It may also arise from poorly designed survey questionnaires, improper sample allocation and selection procedures, and/or errors in estimation methodology.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *