Nonconcurrency

Định nghĩa Nonconcurrency là gì?

NonconcurrencyNonconcurrency. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Nonconcurrency - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Khi một số chính sách bao gồm các tài sản chống lại những nguy hiểm tương tự như nhau không cung cấp cùng một lượng vùng phủ sóng. Điều này thường gây ra người được bảo hiểm được underinsured nên một sự mất mát xảy ra.

Definition - What does Nonconcurrency mean

When several policies that cover the same property against the same perils do not provide the same amount of coverage. This usually causes the insured to be underinsured should a loss occur.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *